logo

Tổng hợp 400+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây Dựng

Nếu bạn là một sinh viên ngành xây dựng thì từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng là vô cùng quan trọng. Bởi nó sẽ giúp bạn nâng cao trình độ chuyên môn nhanh chóng và đạt được sự thăng tiến trong công việc. Vì thế, hãy cùng Telesa English khám phá chi tiết ngay dưới đây nhé.

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

1.1. Từ vựng thông dụng ngành xây dựng

a.  Từ vựng tiếng Anh về các vị trí trong xây dựng

  1. Contractor /kən’træktə/: Nhà thầu
  2. Owner /’ounə/: Chủ nhà, Chủ đầu tư
  3. Resident architect /’rezidənt ‘ɑ:kitekt/: Kiến trúc sư thường trú
  4. Supervisor /’sju:pəvaizə/: giám sát
  5. Site engineer /sait ,enʤi’niə/: Kỹ sư công trường
  6. Structural engineer /’strʌktʃərəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư kết cấu
  7. Construction engineer /kən’strʌkʃn ,endʤi’niə/:  Kỹ sư xây dựng
  8. Electrical engineer /i’lektrikəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư điện
  9. Water works engineer /’wɔ:tə wə:ks ,enʤi’niə/: Kỹ sư xử lý nước
  10. Mechanical engineer /mi’kænikəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư cơ khí
  11. Soil engineer /sɔil ,enʤi’niə/: Kỹ sư địa chất
  12. Mate /meit/: Thợ phụ
  13. Mason /’meisn/ = Bricklayer /’brik,leiə/: Thợ hồ
  14. Plasterer /’plɑ:stərə/: Thợ trát
  15. Carpenter /’kɑ:pintə/:Thợ mộc sàn nhà, coffa
  16. Plumber /’plʌmə/: Thợ ống nước
  17. Welder /weld/: Thợ hàn

Từ vựng tiếng Anh về các vị trí trong xây dựng

>> Xem thêm: 

b. Từ vựng tiếng Anh về công trình

  1. Building site /’bildiɳ sait/: công trường xây dựng
  2. Brick wall /brik wɔ:l/: tường gạch
  3. Carcass /’kɑ:kəs/: khung sườn
  4. Concrete /’kɔnkri:t/: bê tông
  5. Chimney /’tʃimni/: ống khói (lò sưởi)
  6. Plank platform /plæɳk ‘plætfɔ:m/: sàn lát ván
  7. Floor /floor/: tầng
  8. First floor /fə:st floor/: lầu một
  9. Ground floor /graund floor/: tầng trệt
  10. Upper floor /’ p floor/: tầng trên
  11. Dining room /ˈdaɪnɪŋ ruːm/: Phòng ăn
  12. Wall /wɔ:l/: Tường nhà
  13. Porch /pɔ:tʃ/: Mái hiên
  14. Shutter /’ʃʌtə/: Cửa chớp
  15. Window /ˈwɪndəʊ/: Cửa sổ
  16. Penthouse /ˈpɛnthaʊs/: căn hộ áp mái
  17. Kitchen /ˈkɪʧɪn/: Nhà bếp
  18. Yard /jɑːd/: Sân vườn
  19. Apartment /əˈpɑːtmənt/: Chung cư
  20. Bathroom /ˈbɑːθru(ː)m/: Phòng tắm
  21. Bedroom /ˈbɛdru(ː)m/: Phòng ngủ
  22. Living room /ˈlɪvɪŋ ruːm/: Phòng khách
  23. Balcony /ˈbælkəni/: Ban công
  24. Downstairs /ˌdaʊnˈsteəz/: Tầng dưới, tầng trệt
  25. Condominium /ˈkɒndəˈmɪnɪəm/: Chung cư cao cấp
  26. Ceiling /ˈsiːlɪŋ/: Trần nhà
  27. Semi-detached house /ˈsɛmi-dɪˈtæʧt haʊs/: Nhà ghép đôi, chung tường với nhà khác
  28. Detached house /dɪˈtæʧt haʊs/: Nhà riêng lẻ, không chung tường
  29. Terraced house /ˈtɛrəst haʊs/: Nhà trong 1 dãy thường có kiến trúc giống nhau
  30. Cottage /ˈkɒtɪʤ/: Nhà ở nông thôn
  31. Bungalow /ˈbʌŋgələʊ/: Nhà 1 trệt, không lầu, thường bằng gỗ
  32. Residence /ˈrɛzɪdəns/: Nhà ở, dinh thự
  33. Hallway /ˈhɔːlweɪ/: Hành lang
  34. Attic /ˈætɪk/: Gác xép
  35. Stair /steə/: Cầu thang

>>> ĐĂNG KÝ CÁC KHOÁ HỌC TIẾNG ANH

c. Từ vựng tiếng Anh về các dụng cụ xây dựng

  1. Level /’levl/: ống thăng bằng
  2. Pickaxe /’pikæks/: búa có đầu nhọn
  3. Nail /neil/: cái đinh
  4. Nut /nʌt/: con ốc
  5. Bolt /boult/: bu lông
  6. Pincers /’pinsəz/: cái kìm
  7. Saw /sɔ:/: cái cưa
  8. Screwdriver /’skru:,draivə/: tua vít
  9. Vice /vais/: mỏ cặp
  10. Chisel /’tʃizl/: các đục
  11. Hammer /’hæmə/: búa
  12. Shear /ʃɪr/: kéo lớn
  13. Beam /bi:m/: dầm, xà
  14. Crane /krein/: cần cẩu
  15. Crane beam /krein bi:m/: dầm cần trục
  16. Crane girder /krein ‘gə:də/: giá cần trục; giàn cần trục
  17. Automatic fire door /,ɔ:tə’mætik ‘faie dɔ:/: Cửa tự động phòng cháy
  18. Deck bridge /dek bridʤ/: Cầu có đường xe chạy trên
  19. Deck girder /dek ‘gə:də/: giàn cầu
  20. Spade /speid/: cái xẻng
  21. Tape /teip/: thước cuộn
  22. Piler /pail/: cái kìm
  23. Wrench /rentʃ/: cái cờ lê
  24. Drill /dril/: máy khoan
  25. Wheel barrow /wi:l ‘bærou/: xe cút kít, xe đẩy tay
  26. Aerial ladder /’eəriəl ‘lædə/: thang có bàn xoay
  27. Builder’s hoist /’bildəs hɔist/: máy nâng dùng trong xây dựng
  28. Guard board /gɑ:d bɔ:d/: tấm chắn, tấm bảo vệ
  29. Concrete mixer /’kɔnkri:t ‘miksə/: máy trộn bê tông
  30. Agitator /’ædʤiteitə/: máy trộn
  31. Agitator Shaker /’ædʤiteitə ‘ʃeikə/: máy khuấy
  32. AHU – Air Handling Unit /eə/ /ˈhændlɪŋ/ /’ju:nit/: thiết bị xử lý khí trung tâm
  33. Air barrier /eə bæriə/: Tấm ngăn không khí
  34. Air caisson /eə kə’su:n/: Giếng chìm hơi ép
  35. Air distribution system /eə distri’bju:ʃn ’sistim/: Hệ thống điều phối khí
  36. Air-water jet /eə ‘wɔ:tə dʤet/: Vòi phun nước cao áp
  37. Alarm – Initiating device /ə’lɑ:m i’niʃiit di’vais/: Thiết bị báo động ban đầu
  38. Alarm bell /ə’lɑ:m bel/: Chuông báo tự động
  39. Ammeter /’æmitə/: Ampe kế
  40. Anchorage /’æɳkəridʤ/: Mấu neo
  41. Appurtenance /ə’pə:tinəns/: Phụ tùng
  42. Diaphragm /’daiəfræm/: Dầm ngang
  43. Drainage /’dreinidʤ/: Hệ thống thoát nước
  44. Anchor /’æɳkə/: Neo
  45. Air meter /eə ‘mi:tə/: Máy đo lượng khí
  46. Wind beam /wind bi:m/: xà chống gió

d. Từ vựng tiếng Anh về các vật liệu xây dựng

  1. Brick /brik/: gạch
  2. Curb /kə:b/: đá
  3. Dense concrete /dens ‘kɔnkri:t/: bê tông nặng
  4. Density of material /’densiti ɔv mə’tiəriəl/: Tỷ trọng của vật liệu
  5. Corrosive agent /kə’rousiv ‘eidʤənt/: Chất xâm thực
  6. Iron /’aiən/: sắt
  7. Aluminum /ə’ljuminəm/: nhôm
  8. Argillaceous /,ɑ:dʤi’leiʃəs/: Sét, đất pha sét
  9. Armored concrete /’ɑ:məd ‘kɔnkri:t/: Bê tông cốt thép
  10. Dry sand /drai sænd/: Cát khô
  11. Cobble /’kɔbl/: Than cục
  12. Duct /’dʌki/: ống chứa cốt thép dự ứng lực
  13. Dust sand /dʌst sænd/: Cát bột
  14. Commercial concrete /kə’mə:ʃl ‘kɔnkri:t/: bê tông trộn sẵn
  15. Automatic relay /,ɔ:tə’mætik ri’lei/: Công tắc điện tự động rơ le
  16. Automobile crane /’ɔ:təməbi:l krein/: Cần cẩu đặt trên ô tô
  17. Auxiliary bridge /ɔ:g’ziljəri bridʤ/: Cầu phụ, cầu tạm thời
  18. Ashlar /’æʃlə/: Đá khối
  19. Concrete aggregate /’kɔnkri:t ‘ægrigit/: cốt liệu bê tông (cát và sỏi)
  20. Chuting concrete /ʃu:tig ‘kɔnkri:t/: bê tông lỏng
  21. Arenaceous /,æri’neiʃəs/: Cốt pha
  22. Stone /stoun/: đá tảng
  23. Gravel /’grævəl/: sỏi
  24. Rock /rɔk/: đá viên
  25. Soil /sɔil/: đất
  26. Concrete /’kɔnkri:t/: xi măng
  27. Wood /wud/: gỗ
  28. Steel /sti:l/: thép
  29. Rubble /’pebl/: đá cuội
  30. Mud /mʌd/: bùn
  31. Alkali /’ælkəlai/: Kiềm
  32. Alluvial soil /ə’lu:vjəl sɔil/: Đất phù sa bồi tích
  33. Alluvion /ə’lu:vjən/: Đất phù sa
  34. Stainless steel /’steinlis sti:l/: thép không rỉ
  35. Bag of cement /bæg ɔv si’ment/: bao xi măng
  36. Alloy steel /’ælɔi sti:l/: thép hợp kim
  37. Plank platform /plæɳk ‘plætfɔ:m/: sàn lát ván
  38. Brick wall /brik wɔ:l/: tường gạch
  39. Acid-resisting concrete /’æsid ri’zisting/ /’kɔnkri:t/: Bê tông chịu axit
  40. Activator /ˈæktɪveɪtr/: Chất hoạt hóa
  41. Active carbon /’æktiv ‘kɑ:bən/: Than hoạt tính
  42. Additive /’æditiv/: Chất độn, chất phụ gia thêm vào
  43. Admixture /əd’mikstʃə/: Phụ gia
  44. Advanced composite material /əd’vɑ:nst/ /’kɔmpəzit/ /mə’tiəriəl/: Vật liệu composite tiên tiến
  45. Aerated concrete /’eiəreit ‘kɔnkri:t/: Bê tông xốp
  46. Agent /’eidʤənt/: Chất hóa học
  47. Agglomerate-foam /ə’glɔmərit foum/: Bê tông bọt thiêu kết/ bọt kết tụ
  48. Aggregate /’ægrigit/: Cốt liệu

 

>> Xem thêm: 

1.2. Thuật ngữ tiếng Anh ngành xây dựng

  1. Allowable load /əˈlaʊəbl ləʊd/: tải trọng cho phép
  2. Alternate load /ɔːlˈtɜːnɪt ləʊd/: tải trọng đổi dấu
  3. Anchor sliding /ˈæŋkə ˈslaɪdɪŋ/: độ trượt trong mối neo của đầu cốt thép
  4. Anchorage length /ˈæŋkərɪʤ lɛŋθ/: chiều dài đoạn neo giữ của cốt thép
  5. Angle bar /ˈæŋgl bɑː/: thép góc
  6. Angle brace /ˈæŋgl breɪs/: thanh giằng góc ở giàn giáo
  7. Antisymmetrical load /Antisymmetrical ləʊd/: tải trọng phản đối xứng
  8. Apex load /ˈeɪpɛks ləʊd/: tải trọng ở nút (giàn)
  9. Architectural concrete /ˌɑːkɪˈtɛkʧərəl ˈkɒnkriːt/: bê tông trang trí
  10. Area of reinforcement /ˈeərɪə ɒv ˌriːɪnˈfɔːsmənt/: diện tích cốt thép
  11. Armoured concrete /ˈɑːməd ˈkɒnkriːt/: bê tông cốt thép
  12. Arrangement of longitudinal reinforcement cut-out /əˈreɪnʤmənt ɒv ˌlɒnʤɪˈtjuːdɪnl ˌriːɪnˈfɔːsmənt kʌt-aʊt/: bố trí các điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầm
  13. Arrangement of reinforcement /əˈreɪnʤmənt ɒv ˌriːɪnˈfɔːsmənt/: bố trí cốt thép
  14. Articulated girder /ɑːˈtɪkjʊleɪtɪd ˈgɜːdə/: dầm ghép
  15. Asphaltic concrete /Asphaltic ˈkɒnkriːt/: bê tông atphan
  16. Assumed load /əˈsjuːmd ləʊd/: tải trọng giả định, tải trọng tính toán
  17. Atmospheric corrosion resistant steel /ˌætməsˈfɛrɪk kəˈrəʊʒən rɪˈzɪstənt stiːl/: thép chống rỉ do khí quyển
  18. Average load /ˈævərɪʤ ləʊd/: tải trọng trung bình
  19. Axial load /ˈæksɪəl ləʊd/: tải trọng hướng trục
  20. Axle load /ˈæksl ləʊd/: tải trọng lên trục
  21. Bag /bæg/: bao tải (để dưỡng hộ bê tông)
  22. Balance beam /ˈbæləns biːm/: đòn cân; đòn thăng bằng
  23. Balanced load /ˈbælənst ləʊd/: tải trọng đối xứng
  24. Balancing load /ˈbælənsɪŋ ləʊd/: tải trọng cân bằng
  25. Ballast concrete /ˈbæləst ˈkɒnkriːt/: bê tông đá dăm
  26. Bar /bɑː/: thanh cốt thép
  27. Basement of tamped concrete /ˈbeɪsmənt ɒv tæmpt ˈkɒnkriːt/: móng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông
  28. Basic load /ˈbeɪsɪk ləʊd/: tải trọng cơ bản
  29. Braced member /breɪst ˈmɛmbə/: thanh giằng ngang
  30. Bracing beam /ˈbreɪsɪŋ biːm/: dầm tăng cứng
  31. Bracing /ˈbreɪsɪŋ/: giằng gió
  32. Bracket load /ˈbrækɪt ləʊd/: tải trọng lên dầm chìa, tải trọng lên công xôn
  33. Brake beam /breɪk biːm/: đòn hãm, cần hãm
  34. Brake load /breɪk ləʊd/: tải trọng hãm
  35. Breaking load /ˈbreɪkɪŋ ləʊd/: tải trọng phá hủy
  36. Breast beam /brɛst biːm/: tấm tì ngực; (đường sắt) thanh chống va
  37. Breeze concrete /briːz ˈkɒnkriːt/: bê tông bụi than cốc
  38. Buffer beam /ˈbʌfə biːm/: thanh chống va, thanh giảm chấn (tàu hỏa)
  39. Building site latrine /ˈbɪldɪŋ saɪt ləˈtriːn/: nhà vệ sinh tại công trường xây dựng
  40. Building site /ˈbɪldɪŋ saɪt/: công trường xây dựng
  41. Build-up girder /ˈbɪldʌp ˈgɜːdə/: dầm ghép
  42. Built up section /bɪlt ʌp ˈsɛkʃən/: thép hình tổ hợp
  43. Bursting concrete stress /ˈbɜːstɪŋ ˈkɒnkriːt strɛs/: ứng suất vỡ tung của bê tông
  44. Concrete proportioning /ˈkɒnkriːt prəˈpɔːʃənɪŋ/: Công thức pha trộn bê tông
  45. Concrete stress at tendon level /ˈkɒnkriːt strɛs æt ˈtɛndən ˈlɛvl/: Ứng suất bê tông ở thớ đặt cáp dự ứng lực
  46. Concrete surface treatement /ˈkɒnkriːt ˈsɜːfɪs treatement/: Xử lý bề mặt bê tông
  47. Concrete test hammer /ˈkɒnkriːt tɛst ˈhæmə/: Súng bật nảy để thử cường độ bê tông
  48. Concrete thermal treatement /ˈkɒnkriːt ˈθɜːməl treatement/: Xử lý nhiệt cho bê tông
  49. Concrete unit weight, density of concrete /ˈkɒnkriːt ˈjuːnɪt weɪt, ˈdɛnsɪti ɒv ˈkɒnkriːt/: Trọng lượng riêng bê tông
  50. Concrete-filled pipe pile /ˈkɒnkriːt-fɪld paɪp paɪl/: Cọc ống thép nhồi bê tông lấp lòng
  51. Condition of curing /kənˈdɪʃən ɒv ˈkjʊərɪŋ/: Điều kiện dưỡng hộ bê tông
  52. Conjugate beam /ˈkɒnʤʊgɪt biːm/: Dầm trang trí, dầm giả
  53. CONN – Connection /kɒn – kəˈnɛkʃən/: Mối nối
  54. Connect by hinge /kəˈnɛkt baɪ hɪnʤ/: Nối khớp
  55. Connected load /kəˈnɛktɪd ləʊd/: Tải trọng liên kết
  56. Connection /kəˈnɛkʃən/: Ghép nối
  57. Connection strand by strand /kəˈnɛkʃən strænd baɪ strænd/: Nối các đoạn cáp dự ứng lực Kéo sau
  58. Constant along the span /ˈkɒnstənt əˈlɒŋ ðə spæn/: không thay đổi dọc nhịp
  59. Constant load /ˈkɒnstənt ləʊd/: tải trọng không đổi, tải trọng tĩnh
  60. Construction cost /kənˈstrʌkʃən kɒst/: Giá thành thi công
  61. Construction document /kənˈstrʌkʃən ˈdɒkjʊmənt/: Hồ sơ thi công
  62. Construction equipment /kənˈstrʌkʃən ɪˈkwɪpmənt/: Thiết bị thi công
  63. Construction load /kənˈstrʌkʃən ləʊd/: Tải trọng thi công
  64. Construction material /kənˈstrʌkʃən məˈtɪərɪəl/: Vật liệu xây dựng
  65. Construction successive stage /kənˈstrʌkʃən səkˈsɛsɪv steɪʤ/: Giai đoạn thi công nối tiếp nhau
  66. Contact surface /ˈkɒntækt ˈsɜːfɪs/: Bề mặt tiếp xúc
  67. Content, Dosage /ˈkɒntɛnt, ˈdəʊsɪʤ/: Hàm lượng
  68. Continuity factor /ˌkɒntɪˈnju(ː)ɪti ˈfæktə/: Hệ số xét đến tính liên tục của các nhịp
  69. Continuous granulametry /kənˈtɪnjʊəs granulametry/: Cấp phối hạt liên tục
  70. Continuous load /kənˈtɪnjʊəs ləʊd/: Tải trọng liên tục; tải trọng phân bố đều
  71. Continuous slab deck /kənˈtɪnjʊəs slæb dɛk/: Kết cấu nhịp bản liên tục
  72. Continuous span /kənˈtɪnjʊəs spæn/: Nhịp liên tục
  73. Contract area /ˈkɒntrækt ˈeərɪə/: Diện tích tiếp xúc
  74. Contract/ agreement /ˈkɒntrækt, əˈgriːmənt/: Hợp đồng
  75. Contraction /kənˈtrækʃən/: Co ngắn lại
  76. Contraction, shrinkage /kənˈtrækʃən, ˈʃrɪŋkɪʤ/: Co ngót
  77. Control, checking /kənˈtrəʊl, ˈʧɛkɪŋ/: Kiểm tra (kiểm toán)
  78. Controlling beam /kənˈtrəʊlɪŋ biːm/: Tia điều khiển
  79. Conventional elasticity limit /kənˈvɛnʃənl ˌɛlæsˈtɪsɪti ˈlɪmɪt/: Giới hạn đàn hồi qui ước
  80. Conventional value /kənˈvɛnʃənl ˈvælju/: Trị số quy ước
  81. Convergent beam /kənˈvɜːʤənt biːm/: Chùm hội tụ
  82. Coordinate /kəʊˈɔːdnɪt/: Tọa độ
  83. Copper clad steel /ˈkɒpə klæd stiːl/: Thép mạ đồng
  84. Corner connector /ˈkɔːnə kəˈnɛktə/: Neo kiểu thép góc
  85. Corroded reinforcement /kəˈrəʊdɪd ˌriːɪnˈfɔːsmənt/: Cốt thép đã bị rỉ
  86. Corrosion fatigue /kəˈrəʊʒən fəˈtiːg/: Mỏi rỉ
  87. Corrosive agent /kəˈrəʊsɪv ˈeɪʤənt/: Chất xâm thực
  88. Corrosive environment agressive /kəˈrəʊsɪv ɪnˈvaɪərənmənt agressive/: Môi trường ăn mòn
  89. Counterfort wall /ˈkaʊntəfɔːt wɔːl/: Tường chắn có các tường chống phía sau
  90. Counterpoiser, Counterbalance /ˈkaʊntəpɔɪzə, ˈkaʊntəˌbæləns/: Đối trọng
  91. Coupler /ˈkʌplə/: Đầu nối để nối các cốt thép dự ứng lực
  92. Cover plate /ˈkʌvə pleɪt/: Bản thép phủ (ở phần bản cánh dầm thép)
  93. Covered concrete section /ˈkʌvəd ˈkɒnkriːt ˈsɛkʃən/: Mặt cắt bê tông đã bị nứt
  94. Covering material /ˈkʌvərɪŋ məˈtɪərɪəl/: Vật liệu bao phủ
  95. Cover-meter, Rebar locator /ˈkʌvə-ˈmiːtə, ˌriːˈbɑː ləʊˈkeɪtə/: Máy đo lớp bê tông bảo hộ cốt thép
  96. Cover-plate /ˈkʌvə-pleɪt/: Bản nối ốp, bản má
  97. Crack in development /kræk ɪn dɪˈvɛləpmənt/: Vết nứt đang phát triển
  98. Crack width /kræk wɪdθ/: Độ mở rộng vết nứt
  99. Cracked concrete section /krækt ˈkɒnkriːt ˈsɛkʃən/: Mặt cắt bê tông đã bị nứt
  100. Cracked state /krækt steɪt/: Trạng thái đã có vết nứt
  101. Cracking /ˈkrækɪŋ/: Nứt
  102. Cracking limit state /ˈkrækɪŋ ˈlɪmɪt steɪt/: Trạng thái giới hạn về mở rộng vết nứt
  103. Cracking moment /ˈkrækɪŋ ˈməʊmənt/: Mô men gây nứt
  104. Cracking stress /ˈkrækɪŋ strɛs/: Ứng suất gây nứt
  105. Crane girder /kreɪn ˈgɜːdə/: Giá cần trục; giàn cần trục
  106. Crane load /kreɪn ləʊd/: sức nâng của cần trục, trọng tải của cần trục
  107. Creep /kriːp/: Từ biến
  108. Crippling load /ˈkrɪplɪŋ ləʊd/: Tải trọng phá hủy
  109. Critical load /ˈkrɪtɪkəl ləʊd/: Tải trọng tới hạn
  110. Cross beam /krɒs biːm/: Dầm ngang, xà ngang
  111. Cross section /krɒs ˈsɛkʃən/: Mặt cắt ngang
  112. Cross section at mid span /krɒs ˈsɛkʃən æt mɪd spæn/: Mặt cắt giữa nhịp
  113. Crushing load /ˈkrʌʃɪŋ ləʊd/: Tải trọng nghiền, tải trọng nén vỡ
  114. Crushing machine /ˈkrʌʃɪŋ məˈʃiːn/: Máy nén mẫu thử bê tông
  115. Cube strength /kjuːb strɛŋθ/: Cường độ khối vuông
  116. Cure to cure, curing /kjʊə tuː kjʊə, ˈkjʊərɪŋ/: Dưỡng hộ bê tông mới đổ xong
  117. Curing /ˈkjʊərɪŋ/: Bảo dưỡng bê tông trong lúc hóa cứng
  118. Curing temperature /ˈkjʊərɪŋ ˈtɛmprɪʧə/: Nhiệt độ dưỡng hộ bê tông
  119. Curve /kɜːv/: Đường cong, đoạn tuyến cong
  120. Curved failure surface /kɜːvd ˈfeɪljə ˈsɜːfɪs/: Mặt phá hoại cong
  121. Cutting machine /ˈkʌtɪŋ məˈʃiːn/: Máy cắt cốt thép
  122. Cyclic load /ˈsaɪklɪk ləʊd/: tải trọng tuần hoàn
  123. Cylinder, Test cylinder /ˈsɪlɪndə, tɛst ˈsɪlɪndə/: Mẫu thử bê tông hình trụ
  124. Changing load /ˈʧeɪnʤɪŋ ləʊd/: tải trọng thay đổi
  125. Characteristic strength /ˌkærəktəˈrɪstɪk strɛŋθ/: Cường độ đặc trưng
  126. Checking concrete quality /ˈʧɛkɪŋ ˈkɒnkriːt ˈkwɒlɪti/: Kiểm tra chất lượng bê tông
  127. Chopped beam /ʧɒpt biːm/: tia đứt đoạn
  128. Chord /kɔːd/: Thanh biên dàn
  129. CHS – Circular Hollow Section /siː-eɪʧ-ɛs – ˈsɜːkjʊlə ˈhɒləʊ ˈsɛkʃən/: thép tiết diện tròn rỗng
  130. Dry concrete /draɪ ˈkɒnkriːt/: bê tông trộn khô, vữa bê tông cứng
  131. Dry guniting /draɪ guniting/: phun bê tông khô
  132. Duct /dʌkt/: ống chứa cốt thép dự ứng lực
  133. Dummy load /ˈdʌmi ləʊd/: tải trọng giả
  134. During stressing operation /ˈdjʊərɪŋ ˈstrɛsɪŋ ˌɒpəˈreɪʃən/: trong quá trình kéo căng cốt thép
  135. Dynamic load /daɪˈnæmɪk ləʊd/: tải trọng động lực học
  136. Damage (local damage) /ˈdæmɪʤ (ˈləʊkəl ˈdæmɪʤ)/: Hư hỏng (hư hỏng cục bộ)
  137. Data /ˈdeɪtə/: Dữ liệu (số liệu ban đầu)
  138. Dead load /dɛd ləʊd/: Tĩnh tải
  139. Dead load, Permanent load /dɛd ləʊd, ˈpɜːmənənt ləʊd/: Tải trọng tĩnh (tải trọng thường xuyên)
  140. Dead to live load ratio /dɛd tuː lɪv ləʊd ˈreɪʃɪəʊ/: Tỷ lệ giữa tĩnh tải và hoạt tải
  141. Dead weight load /dɛd weɪt ləʊd/: tĩnh tải
  142. Decision of establishing /dɪˈsɪʒən ɒv ɪsˈtæblɪʃɪŋ/: Quyết định thành lập
  143. Deck bridge /dɛk brɪʤ/: Cầu có đường xe chạy trên
  144. Deck panel /dɛk ˈpænl/: Khối bản mặt cầu đúc sẵn
  145. Deck plate girder /dɛk pleɪt ˈgɜːdə/: Dầm bản thép có đường xe chạy trên
  146. Deck slab, deck plate /dɛk slæb, dɛk pleɪt/: Bản mặt cầu
  147. Deck-Truss interaction /dɛk-trʌs ˌɪntərˈækʃən/: Tác động tương hỗ hệ mặt cầu với dàn
  148. Decompression limit state /diːkəmˈprɛʃ(ə)n ˈlɪmɪt steɪt/: Trạng thái giới hạn mất nén
  149. Deep foundation /diːp faʊnˈdeɪʃən/: Móng sâu
  150. Definitive evaluation /dɪˈfɪnɪtɪv ɪˌvæljʊˈeɪʃən/: Giá trị quyết toán
  151. Deflection /dɪˈflɛkʃən/: Độ võng
  152. Deflection calculation /dɪˈflɛkʃən ˌkælkjʊˈleɪʃən/: Tính toán độ võng
  153. Deformation calculation /ˌdiːfɔːˈmeɪʃən ˌkælkjʊˈleɪʃən/: Tính toán biến dạng
  154. Deformation due to Creep deformation /ˌdiːfɔːˈmeɪʃən djuː tuː kriːp ˌdiːfɔːˈmeɪʃən/: Biến dạng từ biến
  155. Degradation /ˌdɛgrəˈdeɪʃən/: Suy thoái (lão hóa)
  156. Delayed action /dɪˈleɪd ˈækʃ(ə)n/: Tác dụng làm chậm lại
  157. Demand load /dɪˈmɑːnd ləʊd/: tải trọng yêu cầu
  158. Density of material /ˈdɛnsɪti ɒv məˈtɪərɪəl/: Tỷ trọng của vật liệu
  159. Depth /dɛpθ/: Chiều cao
  160. Depth of beam /dɛpθ ɒv biːm/: Chiều cao dầm
  161. Description /dɪsˈkrɪpʃən/: Mô tả
  162. Design assumption /dɪˈzaɪn əˈsʌmpʃ(ə)n/: Giả thiết tính toán
  163. Design load /dɪˈzaɪn ləʊd/: tải trọng tính toán, tải trọng thiết kế
  164. Dimensionless coefficient /dɪˈmɛnʃənləs ˌkəʊɪˈfɪʃənt/: Hệ số không có thứ nguyên
  165. Dimensioning /dɪˈmɛnʃənɪŋ/: Xác định sơ bộ kích thước
  166. Dynamic /daɪˈnæmɪk/: Động lực học
  167. Dynamic force /daɪˈnæmɪk fɔːs/: Lực động
  168. Direct-acting load /dɪˈrɛkt-ˈæktɪŋ ləʊd/: Tải trọng tác động trực tiếp
  169. Discontinuous load /ˌdɪskənˈtɪnjʊəs ləʊd/: Tải trọng không liên tục
  170. Discharge capacity /dɪsˈʧɑːʤ kəˈpæsɪti/: Khả năng tiêu nước
  171. Displacement /dɪsˈpleɪsmənt/: Chuyển vị
  172. Disposable load /dɪsˈpəʊzəbl ləʊd/: Tải trọng có ích
  173. Distance center to center of /ˈdɪstəns ˈsɛntə tuː ˈsɛntər ɒv/: Khoảng cách từ tâm đến tâm của các
  174. Distance center to center of beams /ˈdɪstəns ˈsɛntə tuː ˈsɛntər ɒv biːmz/: Khoảng cách từ tim đến tim của các dầm
  175. Distributed load /dɪsˈtrɪbju(ː)tɪd ləʊd/: Tải trọng phân bố
  176. Distributing reinforcement /dɪsˈtrɪbju(ː)tɪŋ ˌriːɪnˈfɔːsmənt/: Cốt thép phân bố
  177. Distribution coefficient /ˌdɪstrɪˈbjuːʃən ˌkəʊɪˈfɪʃənt/: Hệ số phân bố
  178. Distribution width for wheel loads /ˌdɪstrɪˈbjuːʃən wɪdθ fɔː wiːl ləʊdz/: Chiều rộng phân bố của tải trọng bánh xe
  179. Divergent beam /daɪˈvɜːʤənt biːm/: chùm phân kỳ
  180. DL – Dead Load /diː-ɛl – dɛd ləʊd/: Tĩnh tải
  181. DN – Diameter Nominal /diː-ɛn – daɪˈæmɪtə ˈnɒmɪnl/: Đường kính danh định
  182. Double angle /ˈdʌbl ˈæŋgl/: thép góc ghép thành hình T
  183. Double deck bridge /ˈdʌbl dɛk brɪʤ/: Cầu hai tầng
  184. Double strut trussed beam /ˈdʌbl strʌt trʌst biːm/: Dầm tăng cứng hai trụ chống
  185. Drafting /ˈdrɑːftɪŋ/: Vẽ kỹ thuật
  186. Drainage /ˈdreɪnɪʤ/: Hệ thống thoát nước, sự thoát nước
  187. Draw beam /drɔː biːm/: Dầm nâng, cần nâng
  188. Drawbar load /ˈdrɔːbɑː ləʊd/: Lực kéo ở móc
  189. Ductile material /ˈdʌktaɪl məˈtɪərɪəl/: Vật liệu co dãn được (kim loại)
  190. Dummy load /ˈdʌmi ləʊd/: tải trọng giả
  191. Durability /ˌdjʊərəˈbɪlɪti/: Độ bền lâu (tuổi thọ)
  192. During stressing operation /ˈdjʊərɪŋ ˈstrɛsɪŋ ˌɒpəˈreɪʃən/: Trong quá trình Kéo căng cốt thép
  193. DWV – Drainage, Waste and Vent /diː-ˈdʌbljuː-viː – ˈdreɪnɪʤ, weɪst ænd vɛnt/: Thoát nước, Nước thải & Thông hơi
  194. Dye penetrant examination /daɪ penetrant ɪgˌzæmɪˈneɪʃən/: Phương pháp kiểm tra bằng thấm chất màu
  195. Dynamic test /daɪˈnæmɪk tɛst/: Thử nghiệm động học
  196. Dynamic (al) load /daɪˈnæmɪk (æl) ləʊd/: Tải trọng động lực học
  197. Early strength concrete /ˈɜːli strɛŋθ ˈkɒnkriːt/: bê tông hóa cứng nhanh
  198. Eccentric load /ɪkˈsɛntrɪk ləʊd/: tải trọng lệch tâm
  199. Effective depth at the section /ɪˈfɛktɪv dɛpθ æt ðə ˈsɛkʃən/: chiều cao có hiệu
  200. Gunned concrete /gʌnd ˈkɒnkriːt/: bê tông phun
  201. Gusset plate /ˈgʌsɪt pleɪt/: bản nốt, bản tiết điểm
  202. Gust load /gʌst ləʊd/: tải trọng khi gió giật
  203. Gypsum concrete /ˈʤɪpsəm ˈkɒnkriːt/: bê tông thạch cao
  204. Half- beam /hɑːf- biːm/: dầm nửa
  205. Half-latticed girder /hɑːf-ˈlætɪst ˈgɜːdə/: giàn nửa mắt cáo
  206. Hanging beam /ˈhæŋɪŋ biːm/: dầm treo
  207. H-beam /eɪʧ-biːm/: dầm chữ “h”
  208. Radial load /ˈreɪdiəl ləʊd/: tải trọng hướng kính
  209. Radio beam (-frequency) /ˈreɪdɪəʊ biːm (-ˈfriːkwənsi)/: chùm tần số vô tuyến điện
  210. Railing load /ˈreɪlɪŋ ləʊd/: tải trọng lan can
  211. Railing /ˈreɪlɪŋ/: lan can trên cầu
  212. Rammed concrete /ræmd ˈkɒnkriːt/: bê tông đầm
  213. Rated load /ˈreɪtɪd ləʊd/: tải trọng danh nghĩa
  214. Ratio of non- prestressing tension reinforcement /ˈreɪʃɪəʊ ɒv nɒn- prestressing ˈtɛnʃən ˌriːɪnˈfɔːsmənt/: tỷ lệ hàm lượng cốt thép thường trong mặt cắt
  215. Ratio of prestressing steel /ˈreɪʃɪəʊ ɒv prestressing stiːl/: tỷ lệ hàm lượng cốt thép dự ứng lực
  216. Ready-mixed concrete /ˈrɛdi-mɪkst ˈkɒnkriːt/: bê tông trộn sẵn
  217. Rebound number /rɪˈbaʊnd ˈnʌmbə/: số bật nảy trên súng thử bê tông
  218. Split beam /splɪt biːm/: dầm ghép, dầm tổ hợp
  219. Sprayed concrete /spreɪd ˈkɒnkriːt/: bê tông phun
  220. Spring beam /sprɪŋ biːm/: dầm đàn hồi
  221. Square hollow section /skweə ˈhɒləʊ ˈsɛkʃən/: thép hình vuông rỗng
  222. Stack of bricks /stæk ɒv brɪks/: đống gạch, chồng gạch
  223. Stacked shutter boards (lining boards) /stækt ˈʃʌtə bɔːdz (ˈlaɪnɪŋ bɔːdz)/: đống vụn gỗ cốp pha, chống ván gỗ cốp pha
  224. Stamped concrete /stæmpt ˈkɒnkriːt/: bê tông đầm
  225. Standard brick /ˈstændəd brɪk/: gạch tiêu chuẩn
  226. Web girder /wɛb ˈgɜːdə/: giàn lưới thép, dầm đặc
  227. Web reinforcement /wɛb ˌriːɪnˈfɔːsmənt/: cốt thép trong sườn dầm
  228. Welded plate girder /ˈwɛldɪd pleɪt ˈgɜːdə/: dầm bản thép hàn
  229. Welded wire fabric (welded wire mesh) /ˈwɛldɪd ˈwaɪə ˈfæbrɪk (ˈwɛldɪd ˈwaɪə mɛʃ)/: lưới cốt thép sợi hàn
  230. Wet concrete /wɛt ˈkɒnkriːt/: vữa bê tông dẻo
  231. Wheel load /wiːl ləʊd/: áp lực lên bánh xe
  232. Whole beam /həʊl biːm/: dầm gỗ

>> Xem thêm bài viết về từ vựng:

2. Mẫu câu giao tiếp thông dụng ngành xây dựng

Ngoài các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng thì hãy cùng Telesa English tham khảo mẫu giao tiếp ngay dưới đây:

2.1 Mẫu câu hỏi tiếng Anh chuyên ngành xây dựng 

  • Which contractor did this construction work?: Công trình thi công này do nhà thầu nào đứng ra xây dựng vậy?
  • What building architecture is this? Why these pattern lines?: Đây là kiến trúc xây dựng nào? Tại sao lại có các đường nét hoa văn này? 
  • What material is used for the main part of the house?: Phần trụ cột của nhà sử dụng chất liệu gì?

2.2 Mẫu câu trả lời tiếng Anh chuyên ngành xây dựng 

  • This is a villa project owned by company X. The new project was built in January 2022 and is expected to be completed in 2023: Đây là công trình biệt thự do công ty X làm chủ thầu. Công trình mới thi công vào tháng 1/2022 và dự kiến hoàn thành vào năm 2023.
  • This design has been edited. He decided to build a 3-storey house with modern architecture, minimalist interior. Bringing the most comfortable and convenient living space: Thiết kế này đã được chỉnh sửa. Anh quyết định xây một ngôi nhà 3 tầng với kiến ​​trúc hiện đại, nội thất tối giản. Mang đến không gian sống thoải mái và tiện ích nhất.
  • There will be architects to supervise the construction on a monthly basis. Ensure the progress of the project: Sẽ có các kiến trúc sư giám sát công trình hàng tháng. Đảm bảo tiến độ của công trình.
  • After the direct discussion at the site, the architects will make 3D sketches of the house's architectural drawings: Sau buổi trao đổi trực tiếp tại khu đất, các kiến trúc sư sẽ phác họa 3D về bản vẽ kiến trúc nhà.
  • People are on scaffolding to prepare for the concrete pouring tomorrow: Mọi người đang trên giàn giáo để chuẩn bị cho việc đổ bê tông vào ngày mai.
  • Workers at the construction site should be fully equipped with labor safety equipment: Công nhân khi làm việc ở công trình cần được trang bị đầy đủ đồ bảo hộ an toàn lao động.

3. Một số tài liệu tiếng Anh trong ngành xây dựng

Để nâng cao cả vốn từ vựng tiếng Anh cũng như kiến thức chuyên môn thì đừng bỏ qua các tài liệu dưới đây nhé.

3.1 Flash On English For Construction

Flash on English for Construction là tài liệu cung cấp kiến thức chuyên môn về kiến trúc, xây dựng, cũng như là công trình. Cung cấp kiến thức cần thiết cho bạn một cách chính xác, đầy đủ nhất.

null

Flash on English for Construction 

3.2 English For Construction

English for Construction được xuất bản bởi Pearson Longman, là giáo trình được sử dụng phổ biến đối với chuyên ngành xây dựng. Cung cấp các kiến thức về chuyên ngành xây dựng, công nghiệp. Giúp nâng cấp vốn từ vựng tiếng Anh cũng như là kiến thức chuyên môn của bạn nhanh chóng.

null

English For Construction

Phía trên là toàn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng để bạn tham khảo. Hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình nâng cấp trình độ của mình.


Bài viết khác