logo

Kiến thức về Danh từ ghép (Compound Nouns) thường gặp trong Tiếng Anh

Trong các bài trước, chúng ta đã tìm hiểu về các loại danh từ. Hôm nay hãy tiếp tục với danh từ ghép trong tiếng Anh. Chuẩn bị sổ bút và bắt đầu ngay cùng Telesa English nào.

1. Danh từ ghép là gì, dùng danh từ ghép như thế nào?

Danh từ ghép hay Compound noun là loại danh từ được tạo thành bởi sự kết hợp của 2 hay nhiều từ riêng biệt. Tương tự như 1 danh từ đơn, danh từ ghép có thể dùng để chỉ người, địa điểm, hoặc sự vật cụ thể.

Danh từ ghép có các chức năng ngữ pháp giống như 1 tính từ đơn thông thường. Có rất nhiều cách để tạo nên danh từ ghép trong tiếng Anh, cách viết danh từ ghép có thể dùng dấu nối “-” hoặc viết liền. 

2. Cách thành lập danh từ ghép trong tiếng Anh.

2.1. Danh từ + danh từ tạo thành tính từ ghép

lifetime /ˈlaɪfˌtaɪm/ đời người

crosswalk /ˈkrɑːˌswɑːk/ lối đi qua đường

moonlight /ˈmuːnˌlaɪt/ ánh trăng 

skylight /ˈskaɪˌlaɪt/ cửa sổ trần nhà

meantime /ˈmiːnˌtaɪm/ trong lúc chờ đợi

butterfly /ˈbʌtr̩flaɪ/ con bướm 

firefly /ˈfaɪərˌflaɪ/ con đom đóm

footrest /ˈfʊtrest / cái để chân 

skintight /skɪnˈtaɪt/ đồ bó sát

Xem thêm:

2.2. Tính từ + danh từ tạo thành tính từ ghép

software /ˈsɒfˌtwer/ phần mềm, chương trình máy tính

hardware /ˈhɑːrˌdwer/ phần cứng 

green light /ˌɡriːn ˈlaɪt/ đèn xanh

greenhouse /ˈɡriːnˌhɑːws/ nhà kính

red flag /ˌred ˈflæɡ/ điều cấm kỵ

blacksmith /ˈblæksmɪθ/ thợ rèn

superstar /ˈsuːpərstɑːr/ siêu sao

backpack /ˈbækpæk/ ba lô

softball /ˈsɔːftbɔːl/ môn thể thao bóng mềm

highway /ˈhaɪweɪ/ đường cao tốc

 

2.3. Giới từ + danh từ tạo thành tính từ ghép

underground /ˌʌndərˈɡraʊnd/ dưới mặt đất

intake /ˈɪnteɪk/ nạp vào cơ thể (ăn)

input /ˈɪnpʊt/ đầu vào

output /ˈaʊtpʊt/ đầu ra

income /ˈɪnkəm/ thu nhập 

underclass /ˈʌndərklæs/ tầng lớp thấp trong xã hội

bystander /ˈbaɪstændər/ người chứng kiến

undercarriage /ˈʌndərkærɪdʒ/ khoang chứa hàng

2.4. Động từ + danh từ tạo thành tính từ ghép

popcorn /ˈpɑːpkɔːrn/ bỏng ngô

watchmaker /ˈwɑːtʃmeɪkər/ thợ làm đồng hồ

pickpocket /ˈpɪkpɑːkɪt/ tên trộm móc túi

throwback /ˈθrəʊbæk/ gợi nhớ về quá khứ

firework /ˈfaɪərwɜːrk/ pháo hoa

plaything /ˈpleɪθɪŋ/ đồ chơi

swimsuit /ˈswɪmsuːt/ đồ bơi (phụ nữ)

passport /ˈpæspɔːrt/ hộ chiếu

skateboard /ˈskeɪtbɔːrd/ ván trượt

swimwear /ˈswɪmwer/ đồ bơi (gọi chung)

 

2.5. Động từ + giới từ tạo thành tính từ ghép

hangover /ˈhæŋəʊvər/ cảm giác chếnh choáng (say rượu)

check-up /ˈtʃek ʌp/ kiểm tra sức khỏe toàn diện

check-in /ˈtʃek ɪn/ thủ tục nhận phòng

checkout /ˈtʃekaʊt/ thanh toán, trả phòng

handout /ˈhænˌdɑːwt/ tờ rơi

pickup /ˈpɪkʌp/ thu hoạch

touchdown /ˈtʌtʃdaʊn/ khu vực hạ cánh

stand-in /ˈstænd ɪn/ diễn viên đóng thế

make-up /ˈmeɪk ʌp/ trang điểm

makeover /ˈmeɪkəʊvər/ thay đổi (ngoại hình)

 

2.6. Danh từ + động từ tạo thành tính từ ghép

haircut /ˈherkʌt/ kiểu tóc

rainfall /ˈreɪnˌfɒl/ lượng mưa

footprint /ˈfʊtprɪnt/ dấu chân

handprint /ˈhændprɪnt/ dấu tay

household /ˈhaʊshəʊld/ thành viên gia đình

housekeeping /ˈhaʊskiːpɪŋ/ trông coi nhà cửa

bankroll /ˈbæŋkrəʊl/ nguồn tiền

toothpick /ˈtuːθpɪk/ tăm xỉa răng

weekend /ˈwiːkend/ cuối tuần

forklift /ˌfɔːrklɪft/ xe nâng hàng

 

2.7. Tính từ + động từ tạo thành tính từ ghép

whitewash /ˈwaɪtwɑːʃ/ tẩy trắng, che giấu quá khứ đen tối

dry-cleaning /ˈdraɪ kliːnɪŋ/ giặt đồ bằng hóa chất

public access /ˌpʌblɪk ˈækses/ quyền tự do ra vào

blackmail /ˈblækmeɪl/ tống tiền

blacklist /ˈblæklɪst/ danh sách cần phải tránh

 

2.8. Danh từ + giới từ tạo thành tính từ ghép

passer-by /ˌpæsər ˈbaɪ/ người qua đường

hanger-on /ˌhæŋər ˈɑːn/ người lợi dụng 

3. Dạng số nhiều của danh từ ghép

3.1. Thêm “s” vào cuối từ để tạo danh từ số nhiều

Khi danh từ ghép của bạn có cấu tạo dạng: danh từ + danh từ; tính từ + danh từ; giới từ + danh từ;... hay các dạng khác có phần phía sau là danh từ, thì thêm “s” để tạo danh từ số nhiều. Ví dụ:

 superstar → superstars /ˈsuːpərstɑːr/ → /ˌsuːpərˈstɑːrz/ siêu sao

backpack → backpacks /ˈbækpæk/ → /bækˌpæks/ ba lô

softball → softballs/ˈsɔːftbɔːl/ → /ˈsɒftˌbɒlz/ môn thể thao bóng mềm

highway → highways /ˈhaɪweɪ/ → /ˈhaɪˌwez/ đường cao tốc

handout →handouts /ˈhænˌdɑːwt/ → /ˈhænˌdɑːwts/ tờ rơi

butterfly → butterflies /ˈbʌtr̩flaɪ/ → /ˈbʌtr̩flaɪz/ con bướm 

firefly → fireflies /ˈfaɪərˌflaɪ/ → /ˈfaɪərˌflaɪz/ con đom đóm

 

3.2. Thêm “s” vào danh từ chính trong từ để tạo số nhiều

Khi danh từ ghép của bạn có dạng danh từ + động từ; danh từ + giới từ; … hay các dạng mà chỉ có phần phía trước là danh từ. Bạn thêm “s” vào danh từ đứng phía trước để tạo số nhiều. Ví dụ:

 

Mother-in-law → mothers-in-law /ˈmʌðər ɪn lɔː/ → /ˈmʌðr̩z ɪn lɔː/ mẹ vợ, mẹ chồng

passer-by → passers-by/ˌpæsər ˈbaɪ/ → /ˈpæsərz ˈbaɪ/ người qua đường

 

  1. Bài tập về danh từ ghép tiếng Anh

Bài tập 1: Nối 2 phần số và chữ để tạo thành danh từ ghép có nghĩa 

  1. mountain      A. road

 

  1. fund      B. block

 

  1. flood      C. net

 

  1. main      D. range

 

  1. news      E. player

 

  1. sea      F. shore

 

  1. tennis      G. lights

 

  1. sun      H. raiser

 

  1. safety      I. paper

 

  1. road      L. hood

 

  1. tower      M. way

 

  1. child      N. glasses

 

Đáp án:

1 - D

2 - H

3 - G

4 - A

5 - I

6 - F

7 - E

8 - N

9 - C

10 - M

11 -  B

12 - L

>>> ĐĂNG KÝ CÁC KHOÁ HỌC TIẾNG ANH

Bài tập 2: Điền từ vào chỗ trống dựa vào phần gợi ý

  1. news______ a document by which we can read the daily news
  2. dish _______ a machine which washes dishes
  3. home ________ schoolwork done at home
  4. honey ______ a holiday taken by a newly married couple
  5. horse ______ the power exerted by a horse in pulling
  6. jelly _______ a fish having a gelatinous umbrella-shaped body and tentacles
  7. left ______ food which remained from a previous meal
  8. light _____ a tall structure with a powerful light on the top
  9. eye _____ the fold of skin under the eye
  10. bed _____ the time at which we go to bed
  11. cross ______ a road which intersects another road
  12. hand _____ a woman's purse or clutch
  13. rattle _____ a fatal and venomous animal

 

Đáp án

Bài 2:

1 - newspaper

2 - dishwasher

3 - homeschool

4 -  honeymoon

5 - horsepower

6 - jellyfish

7 - leftover

8 - lighthouse

9 - eyebag

10 - bedtime

11 - crossroad

12 - handbag

13 - rattlesnake 


Bài viết khác